Có 1 kết quả:

入理 nhập lí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hợp lẽ, hợp với sự lí. ◎Như: “nhập tình nhập lí” 入情入理.
2. Thấu hiểu giáo lí Phật giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp lẽ phải.

Bình luận 0